Bảng xếp hạng, lịch thi đấu, kết quả VCS mùa xuân 2020 sẽ được liên tục cập nhật.
- Bảng xếp hạng lịch thi đấu kết quả LCK mùa xuân 2020
- Bảng xếp hạng, lịch thi đấu, kết quả LPL mùa xuân 2020
- Bảng xếp hạng, lịch thi đấu, kết quả LCS mùa xuân 2020
- Bảng xếp hạng, lịch thi đấu, kết quả LEC mùa xuân 2020
Việt Nam Championship Series (VCS) mùa xuân 2020 – giải đấu Liên Minh Huyền Thoại chuyên nghiệp cấp cao nhất của Việt Nam bắt đầu diễn ra từ ngày 31-01-2020.
Giai đoạn vòng bảng VCS mùa xuân 2020 các đội thi đấu vòng tròn 2 lượt. Bốn đội xếp trên thi đấu tiếp vòng Playoff để chọn ra nhà vô địch.
Dưới đây là bảng xếp hạng cũng như lịch thi đấu và kết quả VCS mùa xuân 2020:
Bảng xếp hạng VCS mùa xuân 2020 (vòng bảng):
Bảng xếp hạng VCS mùa xuân 2020 (vòng bảng) | ||||
Hạng | Đội | Thắng | Thua | Hiệu số |
1 | GAM Esports | 13 | 1 | +22 |
2 | Team Flash | 10 | 4 | +8 |
3 | Team Secret | 8 | 6 | +6 |
4 | EVOS Esports | 8 | 6 | +2 |
5 | CERBERUS Esports | 7 | 7 | 0 |
6 | Dashing Buffalo | 5 | 9 | -6 |
7 | FTV Esports | 3 | 11 | -16 |
8 | V Gaming Adoni s | 2 | 12 | -16 |
Lịch thi đấu, kết quả VCS mùa xuân 2020:
Tuần 1[hiện] | |||
Thứ 6 ngày 31/01 – Chủ nhật ngày 02/02 | |||
Thứ 6, ngày 31-01-2020 | MVP | ||
FL | 1 – 2 | EVOS | EVOS.Divkid, FL.Slayder, EVOS.Divkid |
GAM | 2 – 0 | CES | GAM.Kiaya, GAM.Levi |
Thứ 7, ngày 01-02-2020 |
| ||
VGA | 2 – 1 | DBL | VGA.CHP, DBL.Meliodas, VGA.PHT |
LK | 2 – 0 | FTV | LK.Celebrity(2) |
Chủ nhật, ngày 02-02-2020 |
| ||
DBL | 2 – 0 | LK | DBL.Naul(2) |
FTV | 0 – 2 | FL | FL.Slayder(2) |
Tuần 2[hiện] | |||
Thứ 6 ngày 07/02 – Chủ nhật ngày 09/02 | |||
Thứ 6, ngày 07-02-2020 | MVP | ||
CES | 2 – 1 | VGA | CES.Yado, VGA.PHT, CES.Yado |
EVOS | 0 – 2 | GAM | GAM.Dia1(2) |
Thứ 7, ngày 08-02-2020 |
| ||
LK | 2 – 1 | CES | CES.Ronop, LK.Celebrity, LK.Artifact |
VGA | 0 – 2 | EVOS | EVOS.Sorn(2) |
Chủ nhật, ngày 09-02-2020 |
| ||
FL | 2 – 1 | GAM | GAM.Dia1, FL.Yijin, FL.Yoshino |
FTV | 0 – 2 | DBL | DBL.Bigkoro, DBL.Naul |
Tuần 3[hiện] | |||
Thứ 6 ngày 14/02 – Chủ nhật ngày 16/02 | |||
Thứ 6, ngày 14-02-2020 | MVP | ||
CES | 2 – 0 | FTV | CES.Yado, CES.Artemis |
GAM | 2 – 0 | VGA | GAM.Kiaya, GAM.Dia1 |
Thứ 7, ngày 15-02-2020 |
| ||
EVOS | 1 – 2 | TS | TS.DNK, EVOS.Bie, TS.DNK |
DBL | 1 – 2 | FL | FL.Yoshino, DBL.Bigkoro, FL.Slayder |
Chủ nhật, ngày 16-02-2020 |
| ||
DBL | 0 – 2 | CES | CES.Xuhao(2) |
TS | 0 – 2 | GAM | GAM.Levi, GAM.Kiaya |
Tuần 4[hiện] | |||
Thứ 6 ngày 21/02 – Chủ nhật ngày 23/02 | |||
Thứ 6, ngày 31-01-2020 | MVP | ||
FTV | 1 – 2 | EVOS | FTV.Victory, EVOS.TH(2) |
FL | 2 – 0 | VGA | FL.Yoshino, FL.Kati |
Thứ 7, ngày 01-02-2020 |
| ||
EVOS | 2 – 1 | DBL | DBL.Pun, EVOS.sorn,EVOS.pake |
GAM | 2 – 1 | FTV | GAM.Levi, FTV.Police, GAM.Dia1 |
Chủ nhật, ngày 02-02-2020 | |||
CES | 1 – 2 | FL | FL.Yoshino, CES.Yado, FL.Yoshino |
VGA | 0 – 2 | TS | TS.Celebrity(2) |
Tuần 5[hiện] | |||
Thứ 6 ngày 28/02 – Chủ nhật ngày 01/3 | |||
Thứ 6, ngày 28-02-2020 | MVP | ||
FTV | 2 – 1 | VGA | VGA.Scary, FTV.Rika, FTV.Victory |
FL | 0 – 2 | TS | TS.DNK, TS.Artifact |
Thứ 7, ngày 29-02-2020 |
| ||
CES | 2 – 0 | EVOS | CES.Yado, CES.Artemis |
DBL | 0 – 2 | GAM | GAM.Palette, GAM.Levi |
Chủ nhật, ngày 01-3-2020 |
| ||
EVOS | 1 – 2 | FL | FL.Yoshino, EVOS.Sorn, FL.YiJin |
CES | 0 – 2 | GAM | GAM.Levi, GAM.Dia1 |
Tuần 6[hiện] | |||
Thứ 6 ngày 06/3 – Chủ nhật ngày 08/3 | |||
Thứ 6, ngày 06–3-2020 | MVP | ||
DBL | 2 – 1 | VGA | DBL.Meliodas, VGA.Zin, DBL.Hasmed |
FTV | 0 – 2 | TS | TS.DNK, TS.Celebrity |
Thứ 7, ngày 07–3-2020 | |||
TS | 1 – 2 | DBL | DBL.Naul, TS.Celebrity, DBL.Hasmed |
FL | 2 – 1 | FTV | FL.Yijin, FTV.Foggy, FL.Yijin |
Chủ nhật, ngày 08-3-2020 | |||
VGA | 2 – 0 | CES | VGA.PHT, VGA.Vit |
GAM | 2 – 0 | EVOS | GAM.Palette, GAM.Levi |
Tuần 7[hiện] | |||
Thứ 6 ngày 13/3 – Chủ nhật ngày 15/3 | |||
Thứ 6, ngày 13–3-2020 | MVP | ||
CES | 2 – 1 | TS | TS.Artifact, CES.Ronop, CES.Yado |
EVOS | 2 – 1 | VGA | EVOS.Sorn, VGA.Vit, EVOS.Divkid |
Thứ 7, ngày 14–3-2020 | |||
GAM | 2 – 1 | FL | GAM.Dia1, FL.Yoshino, GAM.Dia1 |
DBL | 2 – 0 | FTV | DBL.Bigkoro, DBL.Meliodas |
Chủ nhật, ngày 15-3-2020 | |||
FTV | 2 – 1 | CES | FTV.1Ground, CES.Xuhao, FTV.Rika |
VGA | 0 – 2 | GAM | GAM.Dia1, GAM.Levi |
Tuần 8[hiện] | |||
Thứ 6 ngày 27/3 – Chủ nhật ngày 29/3 | |||
Thứ 6, ngày 27–3-2020 | MVP | ||
TS | 1 – 2 | EVOS | EVOS.Divkid. ,TS.Celebrity , EVOS.Sorn |
FL | 2 – 1 | DBL | DBL.Hinn, FL.Slayder, FL.Yijin |
Thứ 7, ngày 28–3-2020 | |||
CES | 2 – 0 | DBL | CES.Yado, CES.Artemis |
GAM | 2 – 1 | TS | TS.Venus, GAM.Kiaya, GAM.Blazes |
Chủ nhật, ngày 29-3-2020 | |||
EVOS | 2 – 0 | FTV | EVOS.But1(2) |
VGA | 0 – 2 | FL | FL.Kati, FL.Yijin |
Tuần 9[ẩn] | |||
Thứ 5 ngày 02/4 – Chủ nhật ngày 05/4 | |||
Thứ 5, ngày 02–4-2020 | MVP | ||
DBL | 0 – 2 | EVOS | EVOS.Divkid, EVOS.Pake |
FTV | 0 – 2 | GAM | GAM.Blazes, GAM.Dia1 |
Thứ 6, ngày 03–4-2020 | |||
FL | 2 – 0 | CES | FL.Slayder, FL.Kati |
TS | 2 – 0 | VGA | TS.Celebrity, TS.DNK |
Thứ 7, ngày 04–4-2020 | |||
VGA | 1 – 2 | FTV | VGA.Vit, FTV.Kuroko, FTV.Police |
TS | 2 – 0 | FL | TS.Celebrity, TS.Artifact |
Chủ nhật, ngày 05-4-2020 | |||
EVOS | 1 – 2 | CES | EVOS.Pake, CES.Ronop, CES.Yado |
GAM | 2 – 0 | DBL | GAM.Dia1(2) |