Kled

Kled

Poppy

Poppy

Ziggs

Ziggs

Kennen

Kennen

Tristana

Tristana

Tristana

Lulu

Teemo

Teemo

Ác quỷ

Ác Quỷ nhận thêm Tốc độ đánh.
Khi một Ác Quỷ bị hạ, một bản sao Ác Quỷ (thấp hơn một sao) sẽ nhảy ra từ cổng địa ngục và tiếp tục chiến đấu.

(2) 10% tốc độ đánh
(4) 30% tốc độ đánh
(6) 70% tốc độ đánh
(8) 130% tốc độ đánh

Lulu

Lulu

Lux

Lux

Fiddlesticks

Fiddlesticks

Gwen

Gwen

Bí ẩn

Tất cả đồng minh nhận Kháng phép

(2) 40 kháng phép
(3) 80 kháng phép
(4) 150 kháng phép
(5) 250 kháng phép

Gwen

Gwen

Búp bê

(1) Ở đầu trận chiến, Búp Bê Ước Nguyện triệu hồi một Màn Sương Lam bao phủ xung quanh bản thân trong vòng 1 ô trong vài giây, cho tất cả đồng minh trong vùng giảm sát thương từ kẻ địch bên ngoài màn sương.

Ở đầu trận chiến, Búp Bê Ước Nguyện triệu hồi một Màn Sương Lam bao phủ xung quanh bản thân trong vòng 1 ô trong vài giây, cho tất cả đồng minh trong vùng giảm sát thương từ kẻ địch bên ngoài màn sương.

Udyr

Udyr

Kennen

Kennen

Olaf

Olaf

Irelia

Irelia

Leesin

Leesin

Nidalee

Nidalee

Jax

Jax

Viego

Viego

Chiến binh

Chiến binh nhận một lá chắn ở đầu trận chiến và nhận thêm Sức mạnh công kích mỗi giây.

(3) lá chắn = 20% máu tối đa và +3 Sức mạnh công kích
(6) lá chắn = 40% máu tối đa và +6 Sức mạnh công kích
(9) Lá chắn = 100% máu tối đa và +15 Sức mạnh công kích

Garen

Garen

Chiến thần

(1) Khi Chiến Thần hạ gục kẻ địch, đòn đánh tiếp theo được cường hóa gây sát thương phép tương đương 40 % Máu đã mất của mục tiêu.

(1) Khi Chiến Thần hạ gục kẻ địch, đòn đánh tiếp theo được cường hóa gây sát thương phép tương đương 40 % Máu đã mất của mục tiêu.

Vayne

Vayne

Varus

Varus

Ashe

Ashe

Aphelios

Aphelios

Akshan

Akshan

Cung thủ

Cung thủ nhận thêm Tốc độ đánh mỗi 4 giây, và mất đi mỗi 4 giây. Hiệu ứng này bắt đầu sau 4 giây sau khi trận đấu bắt đầu

(2) +80% Tốc độ đánh
(4) +180% Tốc độ đánh
(6) +400% Tốc độ đánh

Gragas

Gragas

Warwick

Warwick

Sett

Sett

Nunu

Nunu

Volibear

Volibear

Đấu sĩ

Đấu Sĩ nhận thêm Máu tối đa

(2) +400 Máu
(4) +1000 Máu
(6) +1600 Máu

Leona

Leona

Poppy

Poppy

Jax

Jax

Lol - Thresh

Thresh

galio tft

Galio

Garen

Garen

Hiệp sĩ

Tất cả đồng minh chặn một lượng sát thương cố định từ mọi nguồn.

(2) 20 sát thương chặn
(4) 40 sát thương chặn
(6) 70 sát thương chặn

Kled

Kled

Hecarim

Hecarim

Sejuani

Sejuani

Rell

Rell

Kỵ sĩ

Nội tại: Kỵ sĩ lao nhanh đến kẻ địch khi họ di chuyển.
Kỵ sĩ được giảm thiểu sát thương nhận vào. Ở đầu trận chiến và sau mỗi lần xung phong, hiệu ứng này được nhân đôi trong 4 giây.

(2) 20% sát thương giảm thiểu
(3) 25% sát thương giảm thiểu
(4) 30% sát thương giảm thiểu

Udyr

Udyr

Sett

Sett

Ashe

Ashe

Zyra

Zyra

galio tft

Galio

Heimerdinger

Heimerdinger

Long tộc

Trong xúc xắc điên cuồng, trứng nở ra nhanh nhiều hơn.

(3) Sau mỗi trận chiến, nhận một trứng rồng trên hàng chờ. Trứng rồng càng lớn sẽ càng lâu nở, nhưng phần thưởng cũng càng lớn.
(5) Trứng rồng sẽ trở thành trứng rồng vàng! Trứng vàng nở ra những vật phẩm quý giá hơn.

Heimerdinger

Heimerdinger

Luyện rồng

(1) Tướng Luyện Rồng triển khai một Rồng Bé Bỏng có thể được đặt bất kỳ đâu trên chiến trường. Rồng Bé Bỏng nhận 100% tốc độ đánh của chủ nhân nó, và hồi lại 80 Năng lượng cho tướng Luyện Rồng khi bị hạ gục.

Ziggs

Ziggs

Brand

Brand

Zyra

Zyra

Velkoz

Velkoz

Ma pháp sư

Ma Pháp Sư được tăng Sức mạnh phép thuật và nhận thêm Sức mạnh phép thuật mỗi khi có tướng sử dụng một kỹ năng, cộng dồn tối đa 10 lần.

(2) 25 SMPT và 2 cộng thêm SPMT
(4) 55 SMPT và 5 cộng thêm SPMT
(6) 100 SMPT và 10 cộng thêm SPMT

Vladimir

Vladimir

Sejuani

Sejuani

Leesin

Leesin

Yasuo

Yasuo

Aphelios

Aphelios

Diana

Diana

Ma sứ

Ma sứ nhận một lá chắn trong 8 giây, tương đương với một phần Máu tối đa của họ lần đầu tiên họ tụt xuống dưới 50%, Khi kích hoạt hiệu ứng này, tướng Ma Sứ đó sẽ nhận thêm sát thương.

(2) 30% lá chắn, 20% sát thương
(4) 60% lá chắn, 30% sát thương
(6) 90% lá chắn, 40% sát thương
(8) 200% lá chắn, 70% sát thương

Senna

Senna

Tristana

Tristana

MissFortune

MissFortune

Lucian

Lucian

Pháo thủ

Với mỗi đòn đánh thứ năm, Pháo Thủ bắn ra một viên đạn phát nổ gây sát thương theo phần trăm SMCK ra xung quanh mục tiêu.

(2) 225% SMCK
(4) 450% SMCK
(6) 1200% SMCK

Aatrox

Aatrox

Kalista

Kalista

Irelia

Irelia

Riven

Riven

Yasuo

Yasuo

Draven

Draven

Kayle

Kayle

Quân đoàn

Quân Đoàn được tăng Tốc Độ Đánh và hồi lại một phần lượng sát thương gây ra với đòn đánh và Kỹ Năng

(2) +25% tốc độ đánh, 15% hồi máu
(4) +65% tốc độ đánh, 20% hồi máu
(6) +120% tốc độ đánh, 25% hồi máu
(8) +250% tốc độ đánh, 35% hồi máu

Teemo

Teemo

Quỷ vương

(1) Quỷ Vương rất thèm khát được đứng một mình với đúng 1 kẻ địch sót lại.
Quỷ Vương chỉ có thể được mua bằng Máu Linh Thú, thay vì vàng. Có thể bán lại với giá vàng, nhưng Máu thì không. Rất hân hạnh được thực hiện giao kèo này.

Khazix

Khazix

Pyke

Pyke

Nocturne

Nocturne

Diana

Diana

Viego

Viego

Sát thủ

Nội tại: Khi giao tranh bắt đầu, Sát thủ nhảy ra hàng sau kẻ địch.
Kỹ năng của Sát Thủ có thể chí mạng, và họ nhận được thêm Tỉ lệ Chí mạng và Sát thương chí mạng.

(2) +20% tỉ lệ chí mạng và +30% sát thương chí mạng
(4) +40% tỉ lệ chí mạng và +50% sát thương chí mạng
(6) +75% tỉ lệ chí mạng và +70% sát thương chí mạng

Vayne

Vayne

Hecarim

Hecarim

Lol - Thresh

Thresh

MissFortune

MissFortune

Draven

Draven

Viego

Viego

Suy vong

Tướng Suy Vong nhận Sức mạnh công kích và Sức mạnh phép thuật cộng thêm. Mỗi trang bị Hắc ám được sở hữu bởi tướng Suy vong sẽ tăng cường lượng chỉ số này thêm 15% với tất cả mọi tướng Suy vong, cộng dồn tối đa 4 lần.

(2) +20 SMCK và SMPT
(4) +40 SMCK và SMPT
(6) +70 SMCK và SMPT
(8) +200 SMCK và SMPT

Vladimir

Vladimir

Soraka

Soraka

Rakan

Rakan

Ivern

Ivern

Heimerdinger

Heimerdinger

Tái tạo

Tướng Tái Tạo hồi lại một lượng Máu tối đa mỗi giây. Nếu đã đầy máu, sẽ hồi lại năng lượng.

(2) 4% Máu hoặc 4% Năng lượng
(4) 7% Máu hoặc 7% Năng lượng
(6) 10% Máu hoặc 10% Năng lượng

Nocturne

Nocturne

Fiddlesticks

Fiddlesticks

Ivern

Ivern

Volibear

Volibear

Tà thần

Tà Thần sẽ hồi sinh sau lần đầu tiên tử trận trong chiến đấu. Sau khi hồi sinh, nhận và gây thêm 30% sát thương.

(2) Hồi sinh với 10% Máu
(3) Hồi sinh với 25% Máu
(4) Hồi sinh với 45% Máu
(5) Hồi sinh với 70% Máu

Gragas

Gragas

Khazix

Khazix

Soraka

Soraka

Nidalee

Nidalee

Riven

Riven

Karma

Karma

Garen

Garen

Thần sứ

Thần Sứ liên tục hồi một phần Máu tối đa của bản thân lần đầu tiên máu họ tụt xuống dưới 50%. Khi điều này diễn ra, tất cả đồng minh Thần Sứ sẽ nhận 12% sát thương cộng thêm.

(2) 30% máu tối đa
(4) 55% máu tối đa
(6) 80% máu tối đa
(8) 120% máu tối đa

Kalista

Kalista

Brand

Brand

Nunu

Nunu

Fiddlesticks

Fiddlesticks

Thây ma

Khi có 2 đồng minh tử trận, Thây Ma Biến Dị sẽ sống dậy từ hầm mộ. Thây Ma Biến Dị nhận thêm Máu và Sức mạnh công kích dựa trên cấp sao của các đồng minh Thây Ma.
3 tướng Thây Ma gần ngôi mộ nhất sẽ cho Thây Ma Biến Dị một bản sao trang bị ngẫu nhiên của họ khi trận chiến bắt đầu.

(3) 1000 Máu, 70 Sức mạnh công kích
(4) 1400 Máu, 80 Sức mạnh công kích
(5) 1800 Máu, 90 Sức mạnh công kích

Aatrox

Aatrox

Leona

Leona

Syndra

Syndra

Varus

Varus

Lux

Lux

Rell

Rell

Velkoz

Velkoz

Kayle

Kayle

Thiên thần

Thiên Thần được tăng Giáp, Kháng phép, Sức mạnh phép thuật. Khi tử trận, chỉ số cộng thêm này được chia ra cho các đồng minh thiên thần khác.

(3) 20 giáp và kháng phép, 30% sức mạnh phép thuật
(6) 35 giáp và kháng phép, 60% sức mạnh phép thuật
(9) 75 giáp và kháng phép, 100% sức mạnh phép thuật

Nautilus

Nautilus

Jax

Jax

Rell

Rell

Thiết giáp

Tất cả đồng minh nhận giáp

(2) 30 giáp
(3) 70 giáp
(4) 125 giáp

Syndra

Syndra

Ivern

Ivern

Karma

Karma

Teemo

Teemo

Thuật sĩ

Tất cả đồng minh nhận Năng lượng từ đòn đánh.

(2) +3 năng lượng
(4) +6 năng lượng

Olaf

Olaf

Senna

Senna

Irelia

Irelia

Pyke

Pyke

Rakan

Rakan

galio tft

galio tft

lucian

lucian

Akshan

Akshan

Vệ binh

Khi bắt đầu giao tranh, Vệ Binh với nhiều Máu nhất sẽ nhận một Lá Chắn cho thêm Tốc Độ Đánh mỗi khi nó được áp dụng. Khi lá chắn bị phá hủy hoặc hết hạn, nó sẽ được chuyển cho đồng minh có phần trăm Máu thấp nhất. Lá chắn và Tốc Độ Đánh sẽ tăng lên với các mốc Vệ Binh cao hơn

(3) 200 Lá chắn, +25% Tốc độ đánh, 4 giây
(6) 1000 Lá chắn, +120% Tốc độ đánh, 2 giây
(9) 2000 Lá chắn, +1000% Tốc độ đánh, 1 giây