Bảng xếp hạng VCS mùa xuân 2019 Việt Nam Championship Series (VCS) – giải đấu Liên Minh Huyền Thoại chuyên nghiệp cấp cao nhất của Việt Nam. Đây cũng là mùa giải chính thức thứ 2 kể từ khi Việt Nam tách ra thành khu vực độc lập. Dưới đây là bảng xếp hạng, lịch thi đấu và kết quả VCS 2019 mùa xuân:
Bảng xếp hạng VCS mùa xuân 2019 (vòng bảng) |
||||
Hạng |
Đội |
Thắng |
Thua |
Hiệu số |
1 |
PVB |
13 |
1 |
+22 |
2 |
SGD |
10 |
4 |
+8 |
3 |
EVOS |
9 |
5 |
+7 |
4 |
FFQ |
7 |
7 |
+1 |
5 |
GAM |
6 |
8 |
– 6 |
6 |
CES |
5 |
9 |
– 7 |
7 |
FTV |
3 |
11 |
– 13 |
8 |
CR |
3 |
11 |
– 12 |
Kết quả vòng bảng VCS mùa xuân 2019:
Tuần 1[hiện] |
|||
Thứ 5 ngày 17/01 – Chủ nhật ngày 20/01 |
|||
Thứ 5, ngày 17-01-2019 |
MVP |
||
FTV |
2 – 0 |
CR |
FTV.Rika; FTV.Kuroko |
SGD |
1 – 2 |
GAM |
SGD.Slayder; GAM.Blazes; GAM.Spot |
Thứ 6, ngày 18-01-2019 |
|
||
PVB |
2 – 0 |
CES |
PVB.Naul; PVB.Palatte |
FFQ |
2 – 0 |
EVOS |
FFQ.KingJ; FFQ.Artifact |
Thứ 7, ngày 19-01-2019 |
|
||
CES |
2 – 0 |
FTV |
CES.EasyLove |
GAM |
0 – 2 |
FFQ |
FFQ.Celebrity |
Chủ nhật, ngày 20-01-2019 |
|
||
CR |
1 – 2 |
SGD |
SGD.Slayder; CR.Yado; SGD.Kaiz |
EVOS |
0 – 2 |
PVB |
PVB.Zeros; PVB.Naul |
Tuần 2[hiện] |
|||
Thứ 5 ngày 24/01 – Chủ nhật ngày 27/01 |
|||
Thứ 5, ngày 24-01-2019 |
MVP |
||
FTV |
0 – 2 |
SGD |
SGD.Kaiz; SGD.Optimus |
PVB |
2 – 1 |
GAM |
PVB.Meliodas; GAM.Spot; PVB.Zeros |
Thứ 6 ngày 25-01-2019 |
|
||
CES |
0 – 2 |
EVOS |
EVOS.YiJin; EVOS.Slay |
FFQ |
2 – 0 |
CR |
FFQ.Celebrity; FFQ.KingJ |
Thứ 7 ngày 26-01-2019 |
|
||
GAM |
0 – 2 |
CES |
CES.POT; CES.Shaoran |
SGD |
2 – 0 |
FFQ |
SGD.Slayder; SGD.Kaiz |
Chủ nhật ngày 27-01-2019 |
|
||
CR |
1 – 2 |
PVB |
CR.Zin; PVB.Meliodas; PVB.Naul |
EVOS |
2 – 0 |
FTV |
EVOS.YiJin; EVOS.Dia1 |
Tuần 3[hiện] |
|||
Thứ 5 ngày 14/02 – Chủ nhật ngày 17/02 |
|||
Thứ 5, ngày 14-02-2019 |
MVP |
||
FTV |
1 – 2 |
FFQ |
FTV.Victory; FFQ.Celebrity; FFQ.Artifact |
PVB |
2 – 0 |
SGD |
PVB.Zeros(2) |
Thứ 6 ngày 15-02-2019 |
|||
CES |
1 – 2 |
CR |
CR.Zin; CES.EasyLove; CR.Taurus |
EVOS |
2 – 0 |
GAM |
EVOS.YiJin; EVOS.Petland |
Thứ 7 ngày 16-02-2019 |
|||
SGD |
2 – 1 |
CES |
SGD.Slayder; CES.Sorn; SGD.Slayder |
CR |
0 – 2 |
EVOS |
EVOS.YiJin; EVOS.Dia1 |
Chủ nhật ngày 17-02-2019 |
|||
GAM |
2 – 1 |
FTV |
GAM.Blazes; FTV.Victory; GAM.Spot |
FFQ |
1 – 2 |
PVB |
PVB.Meliodas; FFQ.Venus; PVB.Palette |
Tuần 4[hiện] |
|||
Thứ 7 ngày 23/02 – Chủ nhật ngày 24/02 |
|||
Thứ 7, ngày 23-02-2019 |
MVP |
||
CES |
2 – 1 |
FFQ |
CES.LL; FFQ.Venus; CES.Sorn |
FTV |
0 – 2 |
PVB |
PVB.Zeros(2) |
Chủ nhật ngày 17-02-2019 |
|
||
EVOS |
0 – 2 |
SGD |
SGD.Slayder; SGD.Optimus |
GAM |
2 – 1 |
CR |
CR.Zin; GAM.Blades (2) |
Tuần 5[hiện] |
|||
Thứ 7 ngày 02/3 – Chủ nhật ngày 03/3 |
|||
Thứ 7, ngày 02-3-2019 |
MVP |
||
CR |
1 – 2 |
FTV |
FTV.Victory; CR.Yado; FTV.Victory |
GAM |
1 – 2 |
SGD |
SGD.Artemis; GAM.Kiaya; SGD.Slayder |
Chủ nhật ngày 03-3-2019 |
|
||
EVOS |
2 – 0 |
FFQ |
EVOS.Noway(2) |
CES |
0 – 2 |
PVB |
PVB.Naul; PVB.Zeros |
Tuần 6[hiện] |
|||
Thứ 5 ngày 07/3 – Chủ nhật ngày 10/3 |
|||
Thứ 5, ngày 07-3-2019 |
MVP |
||
FTV |
1 – 2 |
CES |
FTV.Divkid; CES.LL; CES.Pot |
PVB |
2 – 0 |
EVOS |
PVB.BigKoro; PVB.Meliodas |
Thứ 6 ngày 08-3-2019 |
|
||
SGD |
2 – 1 |
CR |
SGD.Optimus; SGD.Yin; SGD.Kaiz |
FFQ |
1 – 2 |
GAM |
GAM.Blades; FFQ.KingJ; GAM.Spot |
Thứ 7 ngày 09-3-2019 |
|
||
SGD |
2 – 0 |
FTV |
SGD.Kaiz. SGD.Artemis |
GAM |
2 – 1 |
PVB |
PVB.Zeros; GAM.Yin; GAM.Spot |
Chủ nhật ngày 10-3-2019 |
|
||
CR |
0 – 2 |
FFQ |
FFQ.Artifact; FFQ.DNK |
EVOS |
2 – 1 |
CES |
EVOS.Dia1; CES.Easylove; EVOS.Dia1 |
Tuần 7[hiện] |
|||
Thứ 5 ngày 14/3 – Chủ nhật ngày 17/3 |
|||
Thứ 5, ngày 14-3-2019 |
MVP |
||
CES |
2 – 1 |
GAM |
GAM.Blazes; CES.EasyLove; CES.Sorn |
FFQ |
1 – 2 |
SGD |
FFQ.Artifact; SGD.Slayder (2) |
Thứ 6 ngày 15-3-2019 |
|||
PVB |
2 – 1 |
CR |
PVB.Xuhao; PVB.Naul |
FTV |
0 – 2 |
EVOS |
EVOS.YiJin; EVOS.Stark |
Thứ 7 ngày 16-3-2019 |
|||
GAM |
0 – 2 |
EVOS |
EVOS.Stark (2) |
SGD |
0 – 2 |
PVB |
PVB.Bigkoro; PVB.Zeros |
Chủ nhật ngày 17-3-2019 |
|||
CR |
2 – 0 |
CES |
CR.Zin (2) |
FFQ |
2 – 1 |
FTV |
FTV.Syaa; FFQ.Artifact; FFQ.DNK |
Tuần 8[hiện] |
|||
Thứ 5 ngày 21/3 – Chủ nhật ngày 24/3 |
|||
Thứ 5, ngày 21-3-2019 |
MVP |
||
CES |
0 – 2 |
SGD |
SGD.Optimus; SGD.Slayder |
EVOS |
0 – 2 |
CR |
CR.Yado; CR.Bun |
Thứ 6 ngày 22-3-2019 |
|
||
FTV |
2 – 0 |
GAM |
FTV.DivKid; FTV.Kuroko |
PVB |
2 – 0 |
FFQ |
PVB.Zeros; PVB.Palette |
Thứ 7 ngày 23-3-2019 |
|
||
PVB |
2 – 0 |
FTV |
PVB.XuHao; PVB.Zeros |
FFQ |
2 – 1 |
CES |
FFQ.Celebrity; CES.LL; FFQ.Celebrity |
Chủ nhật ngày 24-3-2019 |
|
||
CR |
0 – 2 |
GAM |
GAM.Spot; GAM.Police |
SGD |
0 – 2 |
EVOS |
EVOS.Dia1; EVOS.Stark |
Kết thúc giai đoạn vòng bảng: 4 đội đứng đầu bảng xếp hạng gồm có PVB xếp thứ 1, SGD xếp thứ 2, EVOS xếp thứ 3 và FFQ xếp thứ 4. FTV và CR sẽ đánh vòng thăng hạng VCS mùa hè 2019.
Kết quả vòng Playoff:
Vòng Playoff thi đấu Bo5 với tất cả các cặp trận, thể thức loại trực tiếp dạng bậc thang.
Vòng Playoff |
|||
Thứ 7, ngày 30-3-2019 |
MVP |
||
FFQ |
2 – 3 |
EVOS |
EVOS.Stark |
Thứ 7, ngày 06–4-2019 |
|||
EVOS |
3 – 1 |
SGD |
EVOS.Dia1 |
Thứ 7, ngày 13–4-2019 |
|||
EVOS |
1 – 3 |
PVB |
PVB.Zeros |
Bảng xếp hạng MVP – VCS mùa xuân 2019:
Bảng xếp hạng MVP vòng bảng |
||
Hạng |
Điểm |
Tên |
1 |
1100 |
PVB.Zeros |
2 |
1000 |
SGD.Slayder |
3 |
600 |
GAM.Blazes |
3 |
600 |
Celebrity |
3 |
600 |
Zin |
Tiền thưởng VCS mùa xuân 2019:
Hạng | Đội | Tiền thưởng (VNĐ) |
1 | PVB | 400.000.000 |
2 | EVOS | 200.000.000 |
3 | SGD | 150.000.000 |
4 | FFQ | 125.000.000 |
5 | GAM | 100.000.000 |
6 | CES | 85.000.000 |
7 | FTV | 75.000.000 |
8 | CR | 65.000.000 |